TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018 ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn TCPL
|
Xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn TCPL
|
Tỉ lệ
% đạt
|
1
|
Tam Kỳ (13)
|
Tam Thanh, Tam Thăng, Tân Ngọc; Hòa Thuận, An Mỹ, Hòa Hương, Tam Phú, Phước Hoà, An Xuân, An Phú, Tân Thạnh (11 đơn vị)
|
An Sơn, Trường Xuân
(02 đơn)
|
84,6
|
2
|
Hội An (13)
|
Tân Hiệp, Cẩm Thanh, Cẩm Kim; Cẩm An, Cửa Đại, Tân An, Cẩm Châu, Cẩm Phô, Thanh Hà, Minh An, Cẩm Nam, Sơn Phong (12 đơn vị)
|
Xã Cẩm Hà
(01 đơn vị)
|
92,3
|
3
|
Phú Ninh (11)
|
Tam Dân, Tam Đại, Tam Thái, Tam Đàn, Tam Phước, Tam Lãnh, Tam Vinh, Tam Lộc; Phú Thịnh (09 đơn vị)
|
Tam Thành, Tam An
(02 đơn vị)
|
81,8
|
4
|
Quế Sơn (14)
|
Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Long, Phú Thọ, Quế Châu, Quế Phong, Quế Hiệp, Quế An, Quế Cường, Quế Minh, Quế Thuận; Đông Phú (14 đơn vị)
|
|
100
|
5
|
Phước Sơn (12)
|
Phước Năng, Phước Mỹ, Phước Chánh, Phước Công, Phước Hiệp, Phước Hòa, Phước Đức, Phước Kim, Phước Xuân, Phước Lộc; Khâm Đức (11 đơn vị)
|
Xã Phước Thành
(01 đơn vị)
|
92,3
|
6
|
Tiên Phước (15)
|
Tiên Cảnh, Tiên Sơn, Tiên Phong, Tiên Hiệp, Tiên Châu, Tiên Lập, Tiên Mỹ, Tiên An, Tiên Hà, Tiên Ngọc, Tiên Cẩm, Tiên Lãnh, Tiên Thọ; Tiên Kỳ (14 đơn vị)
|
Xã Tiên Lộc
(01 đơn vị)
|
92,9
|
7
|
Thăng Bình (22)
|
Bình Tú, Bình An, Bình Quý, Bình Minh, Bình Nam, Bình Dương, Bình Giang, Bình Trung, Bình Sa, Bình Phú, Bình Phục, Bình Chánh, Bình Lãnh, Bình Định Nam, Bình Quế, Bình Định Bắc, Bình Triều, Bình Nguyên; Hà Lam (19 đơn vị)
|
Bình Hải, Bình Trị, Bình Đào
(03 đơn vị)
|
86,3
|
8
|
Hiệp Đức (12)
|
Phước Trà, Quế Bình, Phước Gia, Hiệp Hòa, Sông Trà, Thăng Phước, Hiệp Thuận, Bình Sơn, Bình Lâm, Quế Thọ; Tân An (11 đơn vị)
|
Xã Quế Lưu
(01 đơn vị)
|
91,7
|
9
|
Duy Xuyên (14)
|
Duy Sơn, Duy Phước, Duy Phú, Duy Hòa, Duy Châu, Duy Trinh, Duy Trung, Duy Thành, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Thu, Duy Tân, Duy Hải; Nam Phước (14 đơn vị)
|
|
100
|
10
|
Nông Sơn (7)
|
Quế Lộc, Quế Ninh, Quế Lâm, Phước Ninh, Sơn Viên (05 đơn vị)
|
Quế Trung, Quế Phước.
(02 đơn vị)
|
71,4
|
11
|
Đông Giang (11)
|
Xã Ba, Mà Cooi, Jơ Ngây, Xã Tư, Tà lu, Zà Hung, A Rooi, A Ting, Kà Dăng, Sông Kôn; Prao (11 đơn vị)
|
|
100
|
12
|
Nam Giang (12)
|
Tà Bhing, La Dêê, Chơ Chun, Đắc Pring, Zuôih, Cà Dy, Tà Pơơ (07 đơn vị)
|
Đắc Pre, La Êê, Đắc Tôi, Chà Vàl; Thạnh Mỹ
(05 đơn vị)
|
58,3
|
13
|
Tây Giang (10)
|
A Vương, Dang, Lăng, Atiêng, Anông, Bhalêê, Tr'Hy (07 đơn vị)
|
A Xan, Ch'ơm, Ga Ri (03 đơn vị)
|
70
|
14
|
Núi Thành (17)
|
Tam Hiệp, Tam Nghĩa, Tam Xuân 2, Tam Hải, Tam Hòa, Tam Thạnh, Tam Mỹ Tây, Tam Tiến, Tam Quang, Tam Anh Nam, Tam Sơn, Tam Giang; Núi Thành (13 đơn vị)
|
Tam Xuân I, Tam Anh Bắc, Tam Trà, Tam Mỹ Đông (04 đơn vị)
|
76,5
|
15
|
Đại Lộc (18)
|
Đại Hưng, Đại Sơn, Đại Đồng, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại Cường, Đại Minh, Đại Phong, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Tân, Đại Nghĩa, Đại Thắng, Đại Quang; Ái Nghĩa (15 đơn vị)
|
Đại An, Đại Lãnh, Đại Hồng (03 đơn vị)
|
94,4
|
16
|
Điện Bàn (20)
|
Điện Phương, Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phong, Điện Thắng Trung, Điện Phước, Điện Tiến, Điện Quang, Điện Trung, Điện Thắng Nam, Điện Minh, Điện Thắng Bắc; Điện Dương, Điện Ngọc, Điện An, Vĩnh Điện, Điện Nam Bắc, Điện Nam Đông (19 đơn vị)
|
Điện Nam Trung.
(01 đơn vị)
|
95
|
17
|
Bắc Trà My (13)
|
Trà Tân, Trà Giang, Trà Dương, Trà Đông, Trà Nú, Trà Sơn; Trà My (07 đơn vị)
|
Trà Bui, Trà Đốc, Trà Giác, Trà Giáp, Trà Kót, Trà Ka (06 đơn)
|
53,8
|
18
|
Nam Trà My (10)
|
Chưa thực hiện xong công tác đánh giá TCPL năm 2018
|
|
0%
|
Toàn tỉnh
|
199 đơn vị xã, phường, thị trấn đạt chuẩn TCPL năm 2018
|
45 đơn vị chưa đạt
|
81,6
|
PHÒNG PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|