Tại kỳ họp thứ 04, Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII đã thông qua Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 về quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Theo
đó Nghị quyết đã quy định các đối tượng
được áp dụng, cụ thể:
-
Sở Tư pháp, tổ chức pháp chế của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Phòng Tư pháp
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
-
Các cơ quan, tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật theo yêu cầu, kế hoạch.
Nội dung và mức chi quy
định cụ thể như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Mức chi (1.000 đồng) |
|
|
tính |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
1 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản;
họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế
hoạch (bao gồm xử ký văn bản tại cơ quan được kiểm tra), họp bàn kế hoạch
kiểm tra, xử lý rà soát và hệ thống hóa VBQPPL tại cơ quan kiểm tra
+ Chủ trì cuộc họp
+ Thành viên tham dự họp |
Đồng/ người/
buổi |
100.000
70.000 |
120.000
80.000 |
150.000
100.000 |
2 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra
văn bản khi phát hiện văn bản trái luật (Trừ trường hợp công chức làm nhiệm
vụ kiểm tra văn bản có chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề) |
Đồng/văn bản |
|
70.000 |
100.000 |
3 |
Chi
thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản:
+
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp |
Đồng/ văn bản |
|
100.000
200.000 |
140.000
300.000 |
4 |
Chi
soạn thảo, viết báo cáo:
+
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật
+
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa
bàn, theo ngành, lĩnh vực
+
Trường hợp phải thuê chuyên gia ngoài cơ quan |
Đồng/báo cáo |
500.000
1.000.000 |
150.000
700.000
1.200.000 |
200.000
1.000.000
1.500.000 |
5 |
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác
kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản:
+ Rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý
cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản
+ Phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu,
văn bản mà không có mức giá xác định nhằm phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm
tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL: 50.000 đồng/ văn bản (Không áp dụng
với việc thu thập các văn bản QPPL đã được cập nhật trong các CSDL điện tử
của cơ quan, đơn vị). |
Đồng/ văn bản |
50.000 |
70.000 |
100.000 |
Thanh Linh
|