UBND tỉnh Quảng Nam có quy định mức thu lệ phí mới về: hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân
 Thứ năm, 05 Tháng 7 2012 15:50 - 5977 Lượt xem
In

Ngày 27/6/2012 UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh. 

Theo Quyết định này, các trường hợp miễn nộp lệ phí bao gồm:

1. Đối với lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí đăng ký khai tử; lệ phí đăng ký khai sinh (đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn); lệ phí đăng ký kết hôn (đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn); lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người dưới 14 tuổi.

2. Đối với lệ phí đăng ký cư trú: Miễn lệ phí đăng ký cư trú đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện đói, nghèo; công dân thuộc các xã, thị tứ, thị trấn miền núi, hải đảo, xã bãi ngang ven biển.

3. Đối với lệ phí chứng minh nhân dân: Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân (khi cấp mới và cấp lại do hết hạn sử dụng) đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc các xã, thị tứ, thị trấn miền núi, hải đảo, xã bãi ngang ven biển.

Quy định mức thu cụ thể như sau:

I. Mức thu lệ phí hộ tịch

1. Mức thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn.                                                                                                           

TT

Nội dung thu lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Nhận cha, mẹ, con

đ/trường hợp

10.000

2

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc

đồng/01bản sao

2.000

3

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch




- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/01giấy tờ hộ tịch

3.000


- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch khác

đồng/01 giấy tờ hộ tịch

3.000

4

Các việc đăng ký hộ tịch khác




- Đăng ký việc giám hộ

đ/trường hợp

5.000


- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

đ/trường hợp

5.000


- Điều chỉnh hộ tịch, bổ sung hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

đ/trường hợp

5.000


- Các việc đăng ký hộ tịch khác

đ/trường hợp

5.000

  2. Mức thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố  

TT

Nội dung thu lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Cấp lại bản chính khai sinh

đ/trường hợp

10.000

2

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc

đ/bản sao

   3.000

3

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

đ/trường hợp

25.000

4

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác; ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác

đ/trường hợp

10.000

5

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đ/trường hợp

10.000

3. Mức thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp                                                                                                                

TT

Nội dung thu lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Kết hôn có yếu tố nước ngoài




- Đăng ký kết hôn

đ/trường hợp

1.000.000


- Đăng ký lại kết hôn

đ/trường hợp

1.000.000

2

Đăng ký nhận cha, mẹ, con ngoài giá thú

đ/trường hợp

1.000.000

3

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc

đ/01 bản sao

5.000

4

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đ/trường hợp

10.000

5

Các việc đăng ký hộ tịch khác




- Đăng ký việc giám hộ

đ/trường hợp

50.000


- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

đ/trường hợp

50.000


- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đ/trường hợp

50.000


- Thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch

đ/trường hợp

50.000


- Các việc đăng ký hộ tịch khác

đ/trường hợp

50.000

4. Lệ phí nuôi con nuôi, lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch được thực hiện thu lệ phí theo quy định hiện hành của Nhà nước.

II. Mức thu lệ phí đăng ký cư trú

TT

Nội dung thu lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu
Các phường nội  thành  TP  Tam Kỳ và Hội An Khu vực khác

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, số tạm trú.

Đồng/lần đăng ký

10.000

5.000

2

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú.

Đồng/lần đăng ký

15.000

7.500

 

- Riêng, cấp đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.

Đồng/lần cấp

 

8.000

4.000

33

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú ( không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú ).

Đồng/lần đính chính

   5.000

     2.500

III. Mức thu lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân).

 TT

Danh mụclệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Các phường nội  thành của TP Tam Kỳ, Hội An

Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.

Khu vực khác

1

Cấp lại, đổi 

Đồng/lần cấp

6.000

3.000

4.000

Trường hợp, thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án sản xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân thì thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an. Xem nội dung Quyết định: 16 /2012/QĐ-UBND.doc

Văn Cả

 

Tin mới:
Các tin khác: