Ngày 27/6/2012
UBND tỉnh Quảng Nam
ban hành Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh.
Theo Quyết định này, các trường hợp miễn nộp lệ phí bao gồm:
1. Đối với lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí
đăng ký khai tử; lệ phí đăng ký khai sinh (đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký
lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn); lệ phí đăng ký kết hôn (đăng ký kết
hôn, đăng ký lại việc kết hôn); lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho người dưới 14 tuổi.
2. Đối với lệ phí đăng ký cư trú: Miễn
lệ phí đăng ký cư trú đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18
tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Mẹ Việt Nam
anh hùng; hộ gia đình thuộc diện đói, nghèo; công dân thuộc các xã, thị tứ, thị
trấn miền núi, hải đảo, xã bãi ngang ven biển.
3. Đối với lệ phí chứng minh nhân dân:
Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân (khi cấp mới và cấp lại do hết hạn sử dụng)
đối với bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc các xã, thị tứ, thị trấn
miền núi, hải đảo, xã bãi ngang ven biển.
Quy định mức thu cụ thể như sau:
I. Mức thu lệ phí hộ tịch
1. Mức thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch
tại UBND xã, phường, thị trấn.
TT |
Nội dung thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Nhận cha, mẹ, con |
đ/trường hợp |
10.000 |
2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch gốc |
đồng/01bản sao |
2.000 |
3 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân |
đồng/01giấy tờ hộ tịch |
3.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
khác |
đồng/01 giấy tờ hộ tịch |
3.000 |
4 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ |
đ/trường hợp |
5.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
đ/trường hợp |
5.000 |
|
- Điều chỉnh hộ tịch, bổ sung hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
đ/trường hợp |
5.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đ/trường hợp |
5.000 |
2. Mức
thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố
TT |
Nội dung thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Cấp lại bản chính khai sinh |
đ/trường hợp |
10.000 |
2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch gốc |
đ/bản sao |
3.000 |
3 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
đ/trường hợp |
25.000 |
4 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác; ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch
khác |
đ/trường hợp |
10.000 |
5 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đ/trường hợp |
10.000 |
3. Mức thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại
Sở Tư pháp
TT |
Nội dung thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đ/trường hợp |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại kết hôn |
đ/trường hợp |
1.000.000 |
2 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con ngoài
giá thú |
đ/trường hợp |
1.000.000 |
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch gốc |
đ/01 bản sao |
5.000 |
4 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đ/trường hợp |
10.000 |
5 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ |
đ/trường hợp |
50.000 |
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
đ/trường hợp |
50.000 |
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đ/trường hợp |
50.000 |
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch xác
định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch |
đ/trường hợp |
50.000 |
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đ/trường hợp |
50.000 |
4. Lệ phí nuôi con nuôi, lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc
tịch được thực hiện thu lệ phí theo quy định hiện hành của Nhà nước.
II. Mức thu lệ phí
đăng ký cư trú
TT |
Nội dung thu lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Các phường nội thành TP
Tam Kỳ và Hội An |
Khu vực khác |
1 |
Đăng
ký thường trú, đăng ký tạm trú, cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ
khẩu, số tạm trú. |
Đồng/lần
đăng ký |
10.000 |
5.000 |
2 |
Cấp
mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú. |
Đồng/lần
đăng ký |
15.000 |
7.500 |
|
-
Riêng, cấp đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà. |
Đồng/lần
cấp
|
8.000 |
4.000 |
33 |
Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú ( không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú ). |
Đồng/lần
đính chính |
5.000 |
2.500 |
III. Mức thu lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng
minh nhân dân).
TT |
Danh mụclệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Các phường
nội thành của TP Tam Kỳ, Hội An |
Xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo. |
Khu vực khác |
1 |
Cấp lại, đổi |
Đồng/lần cấp |
6.000 |
3.000 |
4.000 |
Trường hợp,
thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết
định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự
án sản xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân thì thực hiện theo văn bản
hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an. Xem nội dung Quyết định: 16 /2012/QĐ-UBND.doc
Văn Cả
|