Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Tỉ lệ phần trăm đạt chuẩn TCPL
|
01
|
Tam Kỳ
|
- Các xã: Tam Thanh, Tam Ngọc.
- Các phường: Hòa Thuận, An Mỹ, Hòa Hương, Tam Phú, Phước Hoà, An Xuân, Trường Xuân, An Phú, Tân Thạnh.
(11 xã, phường)
|
- Xã Tam Thăng;
- Phường An Sơn
(2 xã, phường)
|
84,6
|
02
|
Phú Ninh
|
- Các xã: Tam Dân, Tam Lãnh, Tam Đại, Tam Thái, Tam Đàn, Tam Phước, Tam An, Tam Vinh, Tam Thành, Tam Lộc
- Thị trấn Phú Thịnh
(11 xã, thị trấn)
|
|
100
|
03
|
Quế Sơn
|
- Các xã: Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Long, Phú Thọ, Quế Châu, Quế Phong, Quế Hiệp, Quế An Quế Cường, Quế Minh, Quế Thuận
- Thị trấn Đông Phú
(14 xã, thị trấn)
|
|
100
|
04
|
Phước Sơn
|
- Các xã: Phước Năng, Phước Mỹ, ÂÂ Phước Công, Phước Thành, Phước Lộc, Phước Hiệp, Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Đức, Phước Kim
- Thị trấn Khâm Đức
(11 xã, thị trấn)
|
Xã Phước Chánh
(01 xã)
|
91,7
|
05
|
Tiên Phước
|
- Các xã: Tiên Cảnh, Tiên Sơn, Tiên Phong, Tiên Hiệp, Tiên Châu, Tiên Lập, Tiên Mỹ, Tiên An, Tiên Hà ,Tiên Lộc, Tiên Ngọc, Tiên Cẩm, Tiên Lãnh, Tiên Thọ
- Thị trấn Tiên Kỳ
(15 xã, thị trấn)
|
|
100
|
06
|
Thăng Bình
|
- Các xã: Bình Tú, Bình An, Bình Trung, Bình Sa, Bình Phú, Bình Trị, Bình Phục, Bình Triều, Bình Chánh. Bình Đào, Bình Lãnh, Bình Định Nam, Bình Nguyên , Bình Minh, Bình Nam, Bình Dương, Bình Giang, Bình Hải, Bình Quế, Bình Định Bắc
- Thị trấn Hà Lam
(21 xã, thị trấn)
|
Xã Bình Quý
(01 xã)
|
95,5
|
07
|
Hiệp Đức
|
- Các xã: Bình Lâm, Quế Bình, Phước Trà, Phước Gia, Hiệp Hòa, Sông Trà, Thăng Phước, Hiệp Thuận, Quế Lưu, Bình Sơn
- Thị trấn Tân An
(11 xã, thị trấn)
|
Quế Thọ
|
91,7
|
08
|
Nông Sơn
|
- Các xã: Quế Trung, Quế Lộc, Quế Ninh, Quế Lâm, Phước Ninh, Quế Phước, Sơn Viên.
(07 xã)
|
|
100
|
09
|
Đông Giang
|
- Các xã: Xã Ba, Mà Cooi, Jơ Ngây, Xã Tư, Tà lu, Zà Hung, A Rooi, A Ting, Kà Dăng, Sông Kôn
- Thị trấn Prao
(11 xã, thị trấn)
|
|
100
|
10
|
Nam Giang
|
- Các xã: Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre, Đắc Tôi.
- Thị trấn Thạnh Mỹ
(08 xã, thị trấn)
|
Xã Chơ Chun, La ê ê, Zuôih, Chà Vàl
(04 xã)
|
66,7
|
11
|
Núi Thành
|
- Các xã: Tam Hiệp, Tam Nghĩa, Tam Xuân 2, Tam Hải, Tam Hòa, Tam Tiến, Tam Quang, Tam Anh Nam, Tam Sơn, Tam Mỹ Đông, Tam Giang, Tam Xuân I, Tam Anh Bắc, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Mỹ Tây.
- Thị trấn Núi Thành
(17 xã, thị trấn)
|
|
100
|
12
|
Đại Lộc
|
- Các xã: Đại Hưng, Đại Sơn, Đại Lãnh, Đại Hồng, Đại Đồng, Đại Hiệp, Đại An, Đại Hòa, Đại Cường, Đại Minh, Đại Phong, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Tân, Đại Quang, Đại Nghĩa, Đại Thắng
- Thị trấn Ái Nghĩa
(18 xã, thị trấn)
|
|
100
|
13
|
Điện Bàn
|
- Các xã: Điện Thọ, Điện Phương, Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Thắng Trung, Điện Thắng Nam, Điện Tiến, Điện Nam Trung, Điện Quang, Điện Phước, Điện Phong, Điện Thắng Bắc
- Các Phường: Điện Ngọc, Vĩnh Điện, Điện An, Điện Dương, Điện Nam Bắc, Điện Nam Đông.
(18 xã, phường)
|
Xã Điện Minh, Điện Trung
(02 xã)
|
90
|
14
|
Hội An
|
- Các xã: Tân Hiệp, Cẩm Kim, Cẩm Hà
- Các phường: Cửa Đại, Cẩm Nam, Minh An, Cẩm Phô, Cẩm Châu, Tân An, Thanh Hà, Sơn Phong, Cẩm An
(12 xã, phường)
|
Xã Cẩm Thanh
(01 xã)
|
92,3
|
15
|
Bắc Trà My
|
- Các xã: Trà Tân, Trà Dương, Trà Đông, Trà Kót, Trà Sơn, Trà Nú
- Thị trấn Trà My
(07 xã, thị trấn)
|
- Các xã: Trà Bui, Trà Đốc, Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka, Trà Giang
(06 xã)
|
53,8
|
16
|
Nam Trà My
|
Chưa đánh giá
|
|
|
17
|
Tây Giang
|
Chưa đánh giá
|
|
|
18
|
Duy Xuyên
|
Chưa đánh giá
|
|
|
PBGDPL |