Trên cơ sở kết quả đánh giá tiếp cận pháp luật của các địa phương gửi về, Cổng Thông tin điện tử của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh tổng hợp và công bố để các địa phương biết.
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn đạt chuẩn TCPL
|
Xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn TCPL
|
Tỉ lệ phần trăm đạt chuẩn TCPL
|
01
|
Tam Kỳ
|
- Các xã: Tam Thanh, Tam Thăng.
- Các phường: Hòa Thuận, An Mỹ, An Sơn, Hòa Hương, Tam Phú, Phước Hoà, An Xuân, Trường Xuân, An Phú.
|
Phường Tân Thạnh, xã Tam Ngọc
|
84,6
|
02
|
Phú Ninh
|
Các xã: Tam Dân, Tam Đại, Tam Thái, Tam Đàn, Tam Phước, Tam An
|
Xã Tam Lãnh, Tam Vinh, Tam Lộc, Tam Thành, thị trấn Phú Thịnh
|
54,5
|
03
|
Quế Sơn
|
- Các xã: Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú, Quế Long, Phú Thọ, Quế Châu, Quế Phong, Quế Hiệp, Quế An Quế Cường, Quế Minh
- Thị trấn Đông Phú
|
Xã Quế Thuận
|
92,9
|
04
|
Phước Sơn
|
- Các xã: Phước Năng, Phước Mỹ, Phước Chánh, Phước Công, Phước Thành, Phước Lộc
- Thị trấn Khâm Đức
|
Xã Phước Hiệp, Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Đức, Phước Kim
|
58,3
|
05
|
Tiên Phước
|
- Các xã: Tiên Cảnh, Tiên Sơn, Tiên Phong, Tiên Hiệp, Tiên Châu, Tiên Lập, Tiên Mỹ, Tiên An, Tiên Hà ,Tiên Lộc, Tiên Ngọc
- Thị trấn Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Cẩm, Tiên Lãnh, Tiên Thọ
|
80
|
06
|
Thăng Bình
|
Các xã: Bình Tú, Bình An, Bình Trung, Bình Sa, Bình Phú, Bình Trị, Bình Phục, Bình Triều, Bình Chánh. Bình Đào, Bình Lãnh, Bình Định Nam, Bình Nguyên
|
Xã Bình Minh, Bình Quý, Bình Nam, Bình Dương, Bình Giang, Bình Hải, Bình Quế, Bình Định Bắc, thị trấn Hà Lam
|
59,1
|
07
|
Hiệp Đức
|
- Các xã: Phước Trà, Quế Bình, Phước Gia, Hiệp Hòa, Sông Trà, Thăng Phước, Hiệp Thuận, Tân An, Quế Lưu, Bình Sơn
|
Bình Lâm, Quế Thọ
|
83,3
|
08
|
Duy Xuyên
|
- Các xã: Duy Sơn, Duy Phước, Duy Phú, Duy Hòa, Duy Châu, Duy Trinh, Duy Trung, Duy Thành, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Thu, Duy Tân
- Thị trấn Nam Phước
|
Duy Hải
|
92,9
|
09
|
Nông Sơn
|
Các xã: Quế Trung, Quế Lộc, Quế Ninh, Quế Lâm, Phước Ninh, Quế Phước, Sơn Viên
|
|
100
|
10
|
Đông Giang
|
- Các xã: Xã Ba, TTr.Prao, Mà Cooi, Jơ Ngây, Xã Tư, Tà lu, Zà Hung, A Rooi, A Ting, Kà Dăng, Sông Kôn
|
|
100
|
11
|
Nam Giang
|
Các xã: Tà Bhing, Chà Vàl
|
Xã Thạnh Mỹ, Chơ Chun, Đắc Pre, Đắc Pring, La ê ê, La Dê ê, Đắc Tôi, Zuôich. Cà Dy, Tà Pơơ
|
16,7
|
12
|
Tây Giang
|
Các xã: Lăng, Atiêng, Anông, Bhalêê
|
Xã A Vương, A Xan, Tr'Hy, Dang, Ch'ơm, Ga Ri
|
40
|
13
|
Núi Thành
|
- Các xã: Tam Hiệp, Tam Nghĩa, Tam Xuân 2, Tam Hải, Tam Hòa, Tam Tiến, Tam Quang, Tam Anh Nam, Tam Sơn, Tam Mỹ Đông, Tam Giang
|
Xã Tam Xuân I, Tam Anh Bắc, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Mỹ Tây, Thị trấn Núi Thành
|
64,7
|
14
|
Đại Lộc
|
- Các xã: Đại Hưng, Đại Sơn, Đại Lãnh, Đại Hồng, Đại Đồng, Đại Hiệp, Đại An, Đại Hòa, Đại Cường, Đại Minh, Đại Phong, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Tân, Đại Nghĩa, Đại Thắng
- Thị trấn Ái Nghĩa
|
Xã Đại Quang
|
94,44
|
15
|
Điện Bàn
|
- Các xã: Điện Phương, Điện Thọ, Điện Phong, Điện Thắng Trung, Điện Phước, Điện Tiến, Điện Quang, Điện Trung,
Điện Thắng Nam, Điện Thắng Bắc
- Các phường: Điện Ngọc, Điện An, Vĩnh Điện, Điện Nam Bắc, Điện Nam Đông, Điện Nam Trung
|
Xã Điện Minh, Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Dương
|
80
|
16
|
Hội An
|
- Các xã: Cẩm An, Tân Hiệp, Cẩm Kim, Cẩm Hà
- Các phường: Cửa Đại, Cẩm Nam, Minh An, Cẩm Phô, Cẩm Châu, Tân An, Thanh Hà, Sơn Phong,
|
Xã Cẩm Thanh
|
92,3
|
17
|
Bắc Trà My
|
Chưa có kết quả đánh giá
|
|
|
18
|
Nam Trà My
|
Chưa có kết quả đánh giá
|
|
|
Ban Biên tập |